Tài liệu xuất nhập khẩu hàng sea

Một Số Thuật Ngữ Trong Xuất Nhập Khẩu cho người mới tìm hiểu

Giới thiệu

Vietship là đơn vị chuyên cung cấp dịch vụ logistics, vận tải giao nhận quốc tế, với hệ thống đại lý toàn cầu, chuyên nghiệp. Đặc biệt, chúng tôi cung cấp dịch vụ thu gom, consol hàng lẻ, hàng LCL đường biển chuyên tuyến xuất nhập khẩu. Dịch vụ của chúng tôi luôn được đánh giá về chất lượng, mức độ uy tín, hiệu quả và chính xác cao. Cùng đọc bài viết “Một Số Thuật Ngữ Trong Xuất Nhập Khẩu cho người mới tìm hiểu” với Vietship nhé!

Một Số Thuật Ngữ Trong Xuất Nhập Khẩu

Xuất nhập khẩu là một ngành mở và cần phải sử dụng một khối lượng thuật ngữ vô cùng nhiều, dưới đây là một số thuật ngữ tiếng Anh quan trọng và các từ đi kèm vô cùng quan trọng trong lĩnh vực này.
Bill of lading: Vận đơn (danh sách chi tiết hàng hóa trên tàu chở hàng)
C.&F. (cost & freight): bao gồm giá hàng hóa và cước phí nhưng không bao gồm bảo hiểm
C.I.F. (cost, insurance & freight): bao gồm giá hàng hóa, bảo hiểm và cước phí
Cargo: Hàng hóa (vận chuyển bằng tàu thủy hoặc máy bay)
Certificate of origin: Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa
Container: Thùng đựng hàng lớn (công-ten-nơ)
Container port (cảng công-ten-nơ); to Containerize (cho hàng vào công-ten-nơ)
Customs: Thuế nhập khẩu; hải quan
Customs declaration form: tờ khai hải quan
Declare: Khai báo hàng (để đóng thuế)
F.a.s. (free alongside ship): Bao gồm chi phí vận chuyển đến cảng nhưng không gồm chi phí chất hàng lên tàu.
F.o.b. (free on board): Người bán chịu trách nhiệm đến khi hàng đã được chất lên tàu
Freight: Hàng hóa được vận chuyển
Irrevocable: Không thể hủy ngang;
Unalterable – irrevocable letter of credit (tín dụng thư không hủy ngang)
Letter of credit (L/C): Tín dụng thư(hình thức mà Ngân hàng thay mặt Người nhập khẩu cam kết với Người xuất khẩu/Người cung cấp hàng hoá sẽ trả tiền trong thời gian qui định khi Người xuất khẩu/Người cung cấp hàng hoá xuất trình những chứng từ phù hợp với qui định trong L/C đã được Ngân hàng mở theo yêu cầu của người nhập khẩu)
Merchandise: Hàng hóa mua và bán
Packing list: Phiếu đóng gói hàng (một tài liệu được gửi kèm với hàng hóa để thể hiện rằng chúng đã được kiểm tra)
Pro forma invoice: Hóa đơn tạm thời
Quay: Bến cảng;
Wharf – quayside (khu vực sát bến cảng)
To incur (v): Chịu, gánh, bị (chi phí, tổn thất, trách nhiệm…)
Premium (n): Tiền thưởng, tiền đóng bảo hiểm, tiền bù, tiền khuyến khích, hàng biếu thêm, tiền bớt giá để câu khách- Premium as agreed: Phí bảo hiểm như đã thỏa thuận- Premium for double option: Tiền cược mua hoặc bán
Loan (n): Sự cho vay, sự cho mượn, tiền cho vay; công trái.
Tonnage (n): Cước chuyên chở, dung tải, dung tích (tàu), trọng tải, lượng choán nước
Stevedore (n): Người bốc dỡ, công nhân bốc dỡ
Debit (n): Sự ghi nợ, món nợ, khoản nợ, bên nợ(v): Ghi vào sổ nợ- Registered debenture (n): Trái khoán ký danh
Wage (n): Tiền lương, tiền công
5/5 - (1 bình chọn)
shiphang