Chi phí vận chuyển hàng từ Việt Nam đi Malaysia bằng đường biển
Hàng hóa được vận chuyển từ Việt Nam đi Malaysia có thể đi bằng đường biển, đường không và đường bộ. Việt Nam và Malaysia cùng là thành viên của ASEAN nên lượng hàng hóa vận chuyển qua lại là rất lớn. Cước vận chuyển hàng từ Việt Nam đi Malaysia đường biển lịch tàu container hàng nguyên container FCL, hàng lẻ LCL và những phụ phí local charge tại Cát Lái. Là những nội dung chính mà Vietship muốn chia sẻ đến Quý vị trong bài viết này.
Cước vận chuyển đường biển
Vận chuyển đường biển bằng container từ Việt Nam đi Malaysia chủ yếu đi qua các tuyến sau:
- Vận chuyển hàng đường biển từ Hồ Chí Minh đi Malaysia;
- Vận chuyển hàng đường biển từ Đà Nẵng đi Malaysia
- Vận chuyển hàng đường biển từ Hải Phòng đi Malaysia.
Vận chuyển hàng bằng container đường biển có hai hình thức đó là: Vận chuyển hàng FCL và vận chuyển hàng lẻ LCL từ Việt Nam đi Malaysia.
Cước vận chuyển nguyên container FCL
Vận chuyển hàng nguyên container là lựa chọn hoàn hảo khi số lượng hàng đóng đủ một container 20 hoặc 40. Sau đây là giá cước vận chuyển nguyên container từ Hồ Chí Minh đi Malaysia.
POL | POD | CONT 20DC(USD) | CONT 40GP(USD) |
CÁT LÁI | PORT KLANG | 30 | 60 |
CÁT LÁI | PENANG | 35 | 55 |
CÁT LÁI | SIBU | 26 | 50 |
CÁT LÁI | JOHOR | 35 | 65 |
Trên đây là cước vận chuyển từ Hồ Chí Minh đi Malaysia cho container 20DC và 40GP. Ngoài ra, còn có rất nhiều loại container khác như 20RF, 40RF, 20FR, 40FR.
Những loại container đặc biệt kể trên thì giá cước vận chuyển từ Cát Lái, Hồ Chí Minh đi Malaysia thì phải kiểm tra theo từng đơn hàng cụ thể. Giá cước phụ thuộc vào đặc tính hàng hóa, số lượng và khối lượng hàng hóa
Cước vận chuyển hàng lẻ – LCL
Vận chuyển hàng lẻ LCL (less than container load) là hình thức vận chuyển phù hợp với những đơn hàng nhỏ với trọng lượng dưới 10 tấn và nhỏ hơn 15cbm. Vận chuyển hàng lẻ thì chi phí sẽ tối ưu hơn là vận chuyển nguyên container.
Sau đây, chúng tôi xin giới thiệu cước vận chuyển hàng lẻ từ Việt Nam đi Malaysia.
POL | POD | 1-5RT(USD/RT) | > 5RT(USD/RT) |
CÁT LÁI | PORT KLANG | 1 | 5 |
CÁT LÁI | PENANG | 1 | 5 |
CÁT LÁI | SIBU | 2 | 7 |
CÁT LÁI | JOHOR | 3 | 10 |
Đối với cước vận chuyển hàng lẻ từ Đà Nẵng và Hải Phòng đi Malaysia. Vui lòng liên hệ đến hotline hoặc hotmail để được tư vấn.
RT là Revenue Ton, đây là đơn vị tính cước khi so sánh giữa trọng lượng và số khối. Một đơn hàng nếu một trong hai đơn vị trọng lượng và số khối, cái nào lớn hơn thì đó chính là RT.
Ví dụ: Đơn hàng nặng 2 tấn, thể tích là 1.8CBM vậy RT tính cước là 2RT.
Ngoài cước vận chuyển hàng container FCL và LCL từ Việt Nam đi Malaysia. Thì còn có vận chuyển tàu rời, tàu Ro-Ro. Đối với những hình thức vận chuyển này phải kiểm tra theo từng đơn hàng cụ thể.
Quý vị vui lòng liên hệ đến hotline hoặc hotmail để được cập nhật giá cước nhanh chóng và chính xác nhất.
Phụ phí và local charge tại HCM
Ngoài cước vận chuyển từ Việt Nam đi Malaysia và lịch tàu thì local charges cũng là chi phí ảnh hưởng đến giá vốn hàng bán. Sau đây là những phụ phí local charge cho hàng lẻ LCL và hàng nguyên container FCL.
Local charge hàng lẻ LCL
Phí local charges cho hàng lẻ khác với hàng nguyên container. Hàng lẻ có nhiều phí hơn hàng nguyên container. Sau đây là phụ phí local charges cho hàng lẻ.
LOCAL CHARGES | USD | UNIT |
Terminal Handling Charge (THC) | 5 | RT |
Document fee (Bill fee) | 28 | BILL |
CIC fee (CIC) | 4 | RT |
Container Freight Station (CFS) | 17 | RT |
Local charge hàng lẻ chủ yếu là những loại phí cơ bản ở trên. Bên cạnh đó, sẽ có những phí phát sinh khác như phí quá khổ, phụ phí hàng nguy hiểm.
Để có local charge chính xác nhất từ Việt Nam đi Malaysia cho lô hàng của Quý vị. Vui lòng liên hệ đến hotline hoặc hotmail của chúng tôi để được tư vấn.
Local charge hàng nguyên container FCL
Phụ phí local charge cho hàng container là những chi phí cố định cho từng hãng tàu. Sau đây là chi phí local charges chung trên thị trường cho hàng được xuất khẩu về cảng Cát Lái.
LOCAL CHARGES | CONT 20DC(USD) | CONT 40GP(USD) | UNIT |
Terminal Handling Charge (THC) | 125 | 175 | CONT |
Document fee (Bill fee) | 38 | 38 | BILL |
Seal | 8 | 8 | CONT |
Trên đây là local charges cho container 20DC và 40GP. Bên cạnh đó, còn có local charges cho nhiều loại container đặc biệt khác như 20OT, 40OT, 20RF, 40RF, 20FR, 40FR. Đối với những loại container đặc biệt thì local charges sẽ được báo theo đơn hàng cụ thể.
Bên cạnh local charges và giá cước vận chuyển hàng hóa từ Việt Nam đi Malaysia. Thì còn có rất nhiều phí và lệ phí khác mà nhà nhập khẩu phải thanh toán như: Cước vận chuyển nội địa, nâng hạ container, phí kiểm dịch, phí hun trùng, phí làm thủ tục hải quan, phí kiểm tra chuyên ngành.
Những phí kể trên sẽ là những chi phí mà nhà nhập khẩu phải thanh toán. Tùy thuộc vào lô hàng cụ thể của quý vị thì có những phí phải có và những phí không. Quý vị vui lòng liên hệ Vietship để được tư vấn chính xác.
Lịch tàu từ Việt Nam đi Malaysia
Ngoài cước vận chuyển từ Việt Nam đi Malaysia thì lịch tàu cũng được rất được quan tâm. Sau đây là lịch tàu hàng container đường biển từ Việt Nam đi Malaysia.
POL | POD | ETD | T/T |
HCM | PORT KLANG | WEEKLY | 3-5 DAYS |
HCM | PENANG | WED, SAT | 8 DAYS |
HCM | SIBU | THU, SAT, SUN | 10-13 DAYS |
HCM | JOHOR | WEEKLY | 3-8 DAYS |
Cũng như giá cước vận chuyển từ Việt Nam đi Malaysia. Thì lịch tàu cũng sẽ bị ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố khác nhau như: Tàu hủy chuyến, tình trạng thiếu hụt vỏ container, thời tiết, kẹt cảng, dịch bệnh. Những yếu tố kể trên sẽ làm thay đổi ngày tàu chạy, kéo dài thời gian hành hải.
Nếu bạn còn bất kỳ thắc mắc nào hoặc đang tìm kiếm một công ty Logistics cung cấp dịch vụ xuất nhập khẩu liên hệ ngay với Vietship nhé!!
Đọc thêm:
Giải pháp Vận chuyển Đường biển từ Malaysia về Việt Nam với mức giá hết sức hấp dẫn!